Characters remaining: 500/500
Translation

thành toán

Academic
Friendly

Từ "thành toán" trong tiếng Việt có nghĩaviệc thanh toán, tức là trả tiền hoặc hoàn tất một giao dịch nào đó. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến tài chính, mua sắm, hoặc các hoạt động kinh doanh.

Định nghĩa:
  • Thành toán: hành động trả tiền cho hàng hóa hoặc dịch vụ đã nhận, hoặc hoàn tất các nghĩa vụ tài chính.
dụ sử dụng:
  1. Trong mua sắm:

    • "Sau khi chọn hàng xong, tôi đi đến quầy để thành toán."
    • "Mình có thể thành toán bằng thẻ tín dụng hoặc tiền mặt."
  2. Trong dịch vụ:

    • "Khi dùng dịch vụ, khách hàng cần thành toán đúng thời hạn."
    • "Nhà hàng yêu cầu khách hàng thành toán trước khi rời đi."
  3. Trong giao dịch kinh doanh:

    • "Chúng ta cần làm hợp đồng trước khi thành toán tiền đặt cọc."
    • "Công ty sẽ thành toán tiền lương vào cuối tháng."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các văn bản chính thức hoặc hợp đồng, từ "thành toán" có thể được dùng để chỉ việc hoàn tất nghĩa vụ tài chính một cách nghiêm túc, dụ:
    • "Bên A trách nhiệm thành toán đầy đủ số tiền theo thỏa thuận trong hợp đồng."
Phân biệt các biến thể:
  • "Thành toán" có thể bị nhầm với "thanh toán". Trong tiếng Việt, "thanh toán" từ được sử dụng phổ biến hơn mang nghĩa tương tự. Tuy nhiên, "thanh toán" thường được dùng trong ngữ cảnh giao dịch tài chính, trong khi "thành toán" có thể mang sắc thái cổ xưa hơn ít được sử dụng hơn trong đời sống hàng ngày.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ đồng nghĩa: "Thanh toán"
  • Từ gần giống:
    • "Chi trả": Thường dùng trong ngữ cảnh trả tiền cho một dịch vụ nào đó.
    • "Trả tiền": Hành động đưa tiền cho người bán để đổi lấy hàng hóa hoặc dịch vụ.
Từ liên quan:
  • "Hóa đơn": Tài liệu ghi nhận số tiền khách hàng cần thành toán.
  • "Nợ": Số tiền một người hoặc tổ chức cần phải thành toán cho bên khác.
  1. Tính sẵn từ trước làm nên việc: Đã hay thành toán miếu đường, Giúp công cũng lời nàng mới nên (K).

Comments and discussion on the word "thành toán"